THUYẾT MINH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ II NĂM 2020 VÀ CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ II NĂM 2020
Mã chương : 622
Đơn vị báo cáo: Trường Mầm non Bảo Lý
Mã ĐVQHNS: 1112962
THUYẾT MINH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆNDỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
QUÝ II NĂM 2020
1.Tình hình người lao động
1.1 Người lao động có mặt tài thời điểm báo cáo: 55 người
Trong đó:
- Biên chế: 29 người
- Hợp đồng khoán: 26 người
2. Tình hình sử dụng NSNN quý II năm 20120.
2.1. Kinh phí giao đầu năm 2020: 2.577.000.000 đồng
Trong đó :
-Kinh phí thường xuyên tự chủ: 2.577.000.000 đồng
2.2. Dự toán bổ sung quý II năm 2020: 14.800.000 đồng
Trong đó :
- Kinh phí thường xuyên tự chủ: 10.800.000 đồng
- Kinh phí không thường xuyên: 4.000.000đồng
2.3. Kinh phí đã được thông báo phê duyệt quý II năm 2020: 748.049.961đồng
Trong đó:
- Kinh phí thường xuyên tự chủ: 672.054.961đồng
- Kinh phí không thường xuyên: 75.995.000đồng
2.4. Kinh phí còn chưa ra thông báo phê duyệt: 0 đồng
Trong đó:
- Kinh phí thường xuyên tự chủ: 0 đồng
- Kinh phí không thường xuyên: 0 đồng
2.5. Kinh phí đã rút ở KBNN quý II năm 2020: 748.049.961đồng
Trong đó:
- Kinh phí thường xuyên tự chủ: 672.054.961đồng. Đạt tỷ lệ 26% so với kinh phí đã cấp từ đầu năm đến hết quý II
- Kinh phí không thường xuyên: 75.995.000đồng. Đạt tỷ lệ 13% so với kinh phí đã cấp từ đầu năm đến hết quý II.
2.6. Kinh phí còn dư tại KBNN: 1.741.267.493đồng
Trong đó:
+ Kinh phí chi thường xuyên tự chủ: 1.330.862.493đồng
+ Kinh phí chi không thường xuyên: 410.405.000đồng
3. Tình hình thực hiện thu phí, lệ phí quý II năm 2020: 0 đồng
- Tổng số kinh phí thu phí, lệ phí: ................ đồng
-Tống số kinh phí phải nộp NSNN................ đồng
- Tổng số kinh phí được trích lại theo quy định................ đồng
- Tổng số kinh phí đã chi ( số được trích lại đơn vị)................. đồng
4. Nhận xét
Đơn vị đã sử dụng kinh phí theo đúng tiến độ và sử dụng đúng mục đích theo dự toán năm đã được phê duyệt.
Bảo Lý, Ngày01 tháng7 năm 2020
Kế toán Thủ trưởng đơn vị
Dương Thị Huệ Đào Thị Phương
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính | ||||||
Đơn vị: Trường mầm non Bảo Lý | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||
Chương: 622 | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ II NĂM 2020 | ||||||
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) | ||||||
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; | ||||||
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ | ||||||
Trường mầm non Bảo Lý công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách quý II như sau: | ||||||
ĐV tính: Triệu đồng | ||||||
Số | Nội dung | Dự toán năm | Ước thực | Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) | Ước thực hiện quý II nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
| |
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
| |
1 | Lệ phí |
|
|
|
| |
2 | Phí |
|
|
|
| |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
| |
1 | Chi sự nghiệp…………………. |
|
|
|
| |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
| |
2 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
| |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
| |
1 | Lệ phí |
|
|
|
| |
2 | Phí |
|
|
|
| |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 3.174,3 | 748,1 | 23,6 | 0,0 | |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 3.174,3 | 748,1 | 23,6 | 0,0 | |
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
| |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
| |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.174,3 | 748,1 | 23,6 |
| |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 2.587,8 | 672,1 | 23,1 | 120,9 | |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 586,5 | 76,0 | 43,5 | 32,7 | |
Ngày 01 tháng 7 năm 2020 | ||||||
Thủ trưởng đơn vị | ||||||
(Chữ ký, dấu) | ||||||
Đào Thị Phương |